repent
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /rɪ.ˈpɛnt/
| [rɪ.ˈpɛnt] |
Động từ
repent /rɪ.ˈpɛnt/
- Ân hận, ăn năn, hối hận.
- to repent [of] one's sin — hối hận về tội lỗi của mình
- I have nothing to repent of — tôi không có gì phải ân hận cả
Chia động từ
repent
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to repent | |||||
| Phân từ hiện tại | repenting | |||||
| Phân từ quá khứ | repented | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | repent | repent hoặc repentest¹ | repents hoặc repenteth¹ | repent | repent | repent |
| Quá khứ | repented | repented hoặc repentedst¹ | repented | repented | repented | repented |
| Tương lai | will/shall² repent | will/shall repent hoặc wilt/shalt¹ repent | will/shall repent | will/shall repent | will/shall repent | will/shall repent |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | repent | repent hoặc repentest¹ | repent | repent | repent | repent |
| Quá khứ | repented | repented | repented | repented | repented | repented |
| Tương lai | were to repent hoặc should repent | were to repent hoặc should repent | were to repent hoặc should repent | were to repent hoặc should repent | were to repent hoặc should repent | were to repent hoặc should repent |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | repent | — | let’s repent | repent | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “repent”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)