rumoured
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈruː.mɜːd/
Động từ[sửa]
rumoured
Chia động từ[sửa]
rumour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rumour | |||||
Phân từ hiện tại | rumouring | |||||
Phân từ quá khứ | rumoured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rumour | rumour hoặc rumourest¹ | rumours hoặc rumoureth¹ | rumour | rumour | rumour |
Quá khứ | rumoured | rumoured hoặc rumouredst¹ | rumoured | rumoured | rumoured | rumoured |
Tương lai | will/shall² rumour | will/shall rumour hoặc wilt/shalt¹ rumour | will/shall rumour | will/shall rumour | will/shall rumour | will/shall rumour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rumour | rumour hoặc rumourest¹ | rumour | rumour | rumour | rumour |
Quá khứ | rumoured | rumoured | rumoured | rumoured | rumoured | rumoured |
Tương lai | were to rumour hoặc should rumour | were to rumour hoặc should rumour | were to rumour hoặc should rumour | were to rumour hoặc should rumour | were to rumour hoặc should rumour | were to rumour hoặc should rumour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rumour | — | let’s rumour | rumour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
rumoured /ˈruː.mɜːd/
- Theo lời đồn.
- the rumoured disater — cái tai hoạ theo lời đồn
Tham khảo[sửa]
- "rumoured", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)