Bước tới nội dung

rẻo cao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰w˧˩˧ kaːw˧˧ʐɛw˧˩˨ kaːw˧˥ɹɛw˨˩˦ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛw˧˩ kaːw˧˥ɹɛ̰ʔw˧˩ kaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

rẻo cao

  1. Vùng trên núi cao có những rẻo đất trồng trọt.
    mùa xuân về trên rẻo cao
  2. Vùng cao ở trên núi, nơi dân tộc Mèo ở.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rẻo cao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam