rẻo cao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̰w˧˩˧ kaːw˧˧ | ʐɛw˧˩˨ kaːw˧˥ | ɹɛw˨˩˦ kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛw˧˩ kaːw˧˥ | ɹɛ̰ʔw˧˩ kaːw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]rẻo cao
- Vùng trên núi cao có những rẻo đất trồng trọt.
- mùa xuân về trên rẻo cao
- Vùng cao ở trên núi, nơi dân tộc Mèo ở.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rẻo cao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Rẻo cao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam