Bước tới nội dung

sâm thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˧ tʰɨəŋ˧˧ʂəm˧˥ tʰɨəŋ˧˥ʂəm˧˧ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˥ tʰɨəŋ˧˥ʂəm˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

sâm thương

  1. Sao Sâmsao Thương, hai ngôi saohai chòm khác nhau không bao giờ hiện ra một lúc trên vòm trời. Ngb. Tình trạng hai ngườixa cách nhau và không bao giờ gặp nhau.
    Sâm thương chẳng hẹn chữ lòng (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]