Bước tới nội dung

chòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔ̤m˨˩ʨɔm˧˧ʨɔm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɔm˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chòm

  1. Tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi chụm vào nhau.
    Chòm cây.
    Chòm râu bạc phơ.
  2. Xóm nhỏ.
    Người cùng chòm.
    Chòm trên xóm dưới. (tục ngữ)
    Bà con chòm xóm.

Tham khảo

[sửa]