Bước tới nội dung

sân phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ fawŋ˧˧ʂəŋ˧˥ fawŋ˧˥ʂəŋ˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ fawŋ˧˥ʂən˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

sân phong

  1. Chỉ sân chầu vua nơi ấy có giồng cây phong, tựa cây bàng. Ngày xưa cung điện nhà Hán hay trồng cây phong, nên người ta thường gọi sân cung điện là sân phong.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]