Bước tới nội dung

bàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːŋ˨˩ɓaːŋ˧˧ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bàng

  1. (Thực vật học) Loài cây cành mọc ngang, to, quả giẹp, trồng để lấy bóng mát về mùa hè.
    Mùa hè thì tán bàng rủ xanh tươi (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bàng

  1. Bằng.

Tham khảo

[sửa]