sân vận động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Hình ảnh nhìn từ trên cao của một sân vận động bóng đá.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ və̰ʔn˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ʂəŋ˧˥ jə̰ŋ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ʂəŋ˧˧ jəŋ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ vən˨˨ ɗəwŋ˨˨ʂən˧˥ və̰n˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ʂən˧˥˧ və̰n˨˨ ɗə̰wŋ˨˨

Danh từ[sửa]

sân vận động

  1. Sân rộng để làm nơi tập luyệnthi đấu thể dục, thể thao.
    Đi xem bóng đá ở sân vận động.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]