Bước tới nội dung

sóng sánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˥ sajŋ˧˥ʂa̰wŋ˩˧ ʂa̰n˩˧ʂawŋ˧˥ ʂan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ ʂajŋ˩˩ʂa̰wŋ˩˧ ʂa̰jŋ˩˧

Động từ

[sửa]

sóng sánh

  1. Nói nước đựng trong vậtchao đi, chao lại.
    Cầm bát canh sao để nó sóng sánh thế.

Tham khảo

[sửa]