sùi sụt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sṳj˨˩ sṵʔt˨˩ | ʂuj˧˧ ʂṵk˨˨ | ʂuj˨˩ ʂuk˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂuj˧˧ ʂut˨˨ | ʂuj˧˧ ʂṵt˨˨ | ||
Phó từ
sùi sụt trgt.
- Nói khóc sướt mướt.
- Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc.
- Khác gì ả.
- Chức, chị.
- Hằng, bến.
- Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (
ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Nói mưa rả rích kéo dài.
- Mưa sùi sụt cả đêm.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sùi sụt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)