Bước tới nội dung

sùi sụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sṳj˨˩ sṵʔt˨˩ʂuj˧˧ ʂṵk˨˨ʂuj˨˩ ʂuk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂuj˧˧ ʂut˨˨ʂuj˧˧ ʂṵt˨˨

Phó từ

sùi sụt trgt.

  1. Nói khóc sướt mướt.
    Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc.
    Khác gì ả.
    Chức, chị.
    Hằng, bến.
    Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Nói mưa rả rích kéo dài.
    Mưa sùi sụt cả đêm.

Dịch

Tham khảo