sư phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ fṵʔ˨˩ʂɨ˧˥ fṵ˨˨ʂɨ˧˧ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥ fu˨˨ʂɨ˧˥ fṵ˨˨ʂɨ˧˥˧ fṵ˨˨

Danh từ[sửa]

sư phụ

  1. Từ người đi học tôn xưng thầy học của mình (cũ). Thường thì được dùng để gọi thầy giáo dạy

Từ nguyên[sửa]

Tiếng Trung Quốc 师傅 (shī fu)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]