sốt vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥ va̤ːŋ˨˩ʂo̰k˩˧ jaːŋ˧˧ʂok˧˥ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂot˩˩ vaːŋ˧˧ʂo̰t˩˧ vaːŋ˧˧

Danh từ[sửa]

sốt vàng

  1. Bệnh nhiễm vi rút cấp tính do muỗi lây lan, triệu chứng đặc trưnggây vàng da.

Dịch[sửa]