sao ngưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ ŋiw˧˧ʂaːw˧˥ ŋɨw˧˥ʂaːw˧˧ ŋɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥ ŋɨw˧˥ʂaːw˧˥˧ ŋɨw˧˥˧

Danh từ[sửa]

sao ngưu

  1. Một trong hai mươi tám chòm sao (nhị thập bát ) trong thiên văn Trung Quốc, có hình giống con trâu bị cột dây.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)