seem
Giao diện
Xem thêm: Seem
Tiếng Anh
Cách phát âm
Nội động từ
seem nội động từ /ˈsim/
- Có vẻ như, dường như, coi bộ.
- You seem surprise to see me - Bạn có vẻ ngạc nhiên khi thấy tôi.
- he seems to be a good fellow — anh ta có vẻ là người tốt
- it seems that he does not understand — coi bộ nó không hiểu
- there seems to be some misunderstanding — hình như có sự hiểu lầm
Thành ngữ
Chia động từ
seem
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to seem | |||||
| Phân từ hiện tại | seeming | |||||
| Phân từ quá khứ | seemed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | seem | seem hoặc seemest¹ | seems hoặc seemeth¹ | seem | seem | seem |
| Quá khứ | seemed | seemed hoặc seemedst¹ | seemed | seemed | seemed | seemed |
| Tương lai | will/shall² seem | will/shall seem hoặc wilt/shalt¹ seem | will/shall seem | will/shall seem | will/shall seem | will/shall seem |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | seem | seem hoặc seemest¹ | seem | seem | seem | seem |
| Quá khứ | seemed | seemed | seemed | seemed | seemed | seemed |
| Tương lai | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem | were to seem hoặc should seem |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | seem | — | let’s seem | seem | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “seem”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)