siêu điện thế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəw˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩ tʰe˧˥ | ʂiəw˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨ tʰḛ˩˧ | ʂiəw˧˧ ɗiəŋ˨˩˨ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂiəw˧˥ ɗiən˨˨ tʰe˩˩ | ʂiəw˧˥ ɗiə̰n˨˨ tʰe˩˩ | ʂiəw˧˥˧ ɗiə̰n˨˨ tʰḛ˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]siêu điện thế
- (Vật lý học) Điện thế cao bất thình lình, trên trịỉ số bình thường rất nhiều, làm cho các máy có thể hư hỏng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "siêu điện thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)