Bước tới nội dung

siêu điện thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩ tʰe˧˥ʂiəw˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨ tʰḛ˩˧ʂiəw˧˧ ɗiəŋ˨˩˨ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ ɗiən˨˨ tʰe˩˩ʂiəw˧˥ ɗiə̰n˨˨ tʰe˩˩ʂiəw˧˥˧ ɗiə̰n˨˨ tʰḛ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

siêu điện thế

  1. (Vật lý học) Điện thế cao bất thình lình, trên trịỉ số bình thường rất nhiều, làm cho các máy có thể hư hỏng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]