siêu cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ kɨə̤ŋ˨˩ʂiəw˧˥ kɨəŋ˧˧ʂiəw˧˧ kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ kɨəŋ˧˧ʂiəw˧˥˧ kɨəŋ˧˧

Từ nguyên[sửa]

Cường: mạnh

Tính từ[sửa]

siêu cường

  1. Mạnh hơn hẳn.
    Những nước siêu cường.

Danh từ[sửa]

siêu cường

  1. Nước lớn và rất mạnh về chính trị, quân sự, kinh tế, vượt hơn hẳn các nước khác.

Tham khảo[sửa]