sinh trưởng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | ʂïn˧˥ tʂɨəŋ˧˩˨ | ʂɨn˧˧ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˩ | ʂïŋ˧˥˧ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
sinh trưởng
- Đẻ ra và lớn lên.
- Nguyễn.
- Đình.
- Chiểu vốn là một nhà nho nhưng sinh trưởng ở đất.
- Đồng-nai hào phóng (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "sinh trưởng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)