sáng ngời
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ ŋə̤ːj˨˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ ŋəːj˧˧ | ʂaːŋ˧˥ ŋəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ ŋəːj˧˧ | ʂa̰ːŋ˩˧ ŋəːj˧˧ |
Tính từ
[sửa]sáng ngời
- Sáng trong và ánh lên vẻ đẹp.
- Đôi mắt sáng ngời.
- Đẹp rực rỡ, tựa như có cái gì toả sáng ra.
- Chân lí sáng ngời.
- Tấm gương sáng ngời khí tiết.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sáng ngời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)