tài nguyên biển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ ŋwiən˧˧ ɓiə̰n˧˩˧taːj˧˧ ŋwiəŋ˧˥ ɓiəŋ˧˩˨taːj˨˩ ŋwiəŋ˧˧ ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ ŋwiən˧˥ ɓiən˧˩taːj˧˧ ŋwiən˧˥˧ ɓiə̰ʔn˧˩

Danh từ[sửa]

tài nguyên biển

  1. Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng khổng lồ lấy ra từ biển, đại dươnghải đảo như sinh vật biển, khoáng sản biển, nước biển, năng lượng thuỷ triều... cung cấp các loại thực phẩm, khoáng sản, dầu lửa và nhiều loại nguyên liệu quý giá khác phục vụ cho việc đáp ứng các nhu cầu của con người bên cạnh chức năng là bộ máy điều hoà nhiệt của Trái Đất.