tàn lụi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ lṵʔj˨˩ | taːŋ˧˧ lṵj˨˨ | taːŋ˨˩ luj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ luj˨˨ | taːn˧˧ lṵj˨˨ |
Động từ[sửa]
tàn lụi
- Ở trạng thái tàn dần, lụi dần (nói khái quát).
- Cỏ cây tàn lụi vì giá rét.
- Hi vọng cứ tàn lụi dần.
- Còn có nghĩa là chết
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tàn lụi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)