Bước tới nội dung

lụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔj˨˩lṵj˨˨luj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luj˨˨lṵj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

lụi

  1. Nói cây cỏ chết trơ trọi.
    Trời nắng quá, mấy cây cam chết lụi.

Danh từ

[sửa]

lụi

  1. Loài cây thuộc họ dừa, thân nhỏ, thẳngrắn thường dùng làm gậy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]