Bước tới nội dung

tác gia

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ zaː˧˧ta̰ːk˩˧ jaː˧˥taːk˧˥ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ ɟaː˧˥ta̰ːk˩˧ ɟaː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tác gia

  1. Người làm ra tác phẩm khoa học, văn học, nghệ thuật nói chung.
    Lược truyện các tác gia Việt Nam.
  2. Tác giả lớn, có tác phẩm gây ảnh hưởng sâu rộng đến xã hội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]