tác nhiệm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːk˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩ | ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨ | taːk˧˥ ɲiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːk˩˩ ɲiəm˨˨ | taːk˩˩ ɲiə̰m˨˨ | ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨ |
Động từ
[sửa]tác nhiệm
- (Nội động từ) Thi hành chức năng của một người; thực hiện một công việc, bổn phận bằng cách sử dụng khả năng hay chức năng của mình.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Đối với đối tượng không phải là tự thân thì dùng ngoại động từ vận hành thay thế.