tác nhiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ ɲiə̰ʔm˨˩ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨taːk˧˥ ɲiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ ɲiəm˨˨taːk˩˩ ɲiə̰m˨˨ta̰ːk˩˧ ɲiə̰m˨˨

Động từ[sửa]

tác nhiệm

  1. (Nội động từ) Thi hành chức năng của một người; thực hiện một công việc, bổn phận bằng cách sử dụng khả năng hay chức năng của mình.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Đối với đối tượng không phải là tự thân thì dùng ngoại động từ vận hành thay thế.