tái thẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ tʰə̰m˧˩˧ta̰ːj˩˧ tʰəm˧˩˨taːj˧˥ tʰəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ tʰəm˧˩ta̰ːj˩˧ tʰə̰ʔm˧˩

Động từ[sửa]

tái thẩm

  1. Xét lại một bản án đã xử rồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]