tình ý
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ i˧˥ | tïn˧˧ ḭ˩˧ | tɨn˨˩ i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ i˩˩ | tïŋ˧˧ ḭ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tình ý
- Tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết.
- Dò tình ý.
- Xem tình ý anh ấy vẫn không thay đổi.
- Tình cảm yêu đương đang được giữ kín, chưa bộc lộ ra.
- Hai người có tình ý với nhau từ lâu.
- (Id.) . Tư tưởng, tình cảm (trong văn nghệ).
- Cái tình ý của bài thơ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tình ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)