tóc vấn trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tawk˧˥ vən˧˥ ʨə̤n˨˩ta̰wk˩˧ jə̰ŋ˩˧ tʂəŋ˧˧tawk˧˥ jəŋ˧˥ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tawk˩˩ vən˩˩ tʂən˧˧ta̰wk˩˧ və̰n˩˧ tʂən˧˧

Danh từ[sửa]

tóc vấn trần

  1. Kiểu tóc phụ nữ Bắc KỳTrung Kỳ xuất hiện thập niên 1930 nhằm thay khăn vấn. Mái tóc không bện, mà có xảo thuật quấn quanh đầu giả như kiểu vấn khăn, rất khéo.
    Áo nhung trắng, quần trắng, có chếp nếp, giầy nhung đỏ ; tóc vấn trần. (Tuần báo Ngày Nay số 1, ra ngày 30 tháng 1 năm 1935).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)