tùng tiệm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṳŋ˨˩ tiə̰ʔm˨˩ | tuŋ˧˧ tiə̰m˨˨ | tuŋ˨˩ tiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuŋ˧˧ tiəm˨˨ | tuŋ˧˧ tiə̰m˨˨ |
Động từ[sửa]
tùng tiệm
- Dè sẻn và biết chi tiêu ở mức cần thiết nhất.
- Ăn tiêu tùng tiệm .
- Số tiền ít nhưng tùng tiệm cũng đủ.
Tham khảo[sửa]
- "tùng tiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)