Bước tới nội dung

túc hạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuk˧˥ ha̰ːʔ˨˩tṵk˩˧ ha̰ː˨˨tuk˧˥ haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˩˩ haː˨˨tuk˩˩ ha̰ː˨˨tṵk˩˧ ha̰ː˨˨

Danh từ

[sửa]

túc hạ

  1. () . Từ dùng, thường là khi viết thư, để gọi tôn người đàn ông hàng bạn bè, khi nói với người ấy.

Tham khảo

[sửa]