Bước tới nội dung

tăm hơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tam˧˧ həːj˧˧tam˧˥ həːj˧˥tam˧˧ həːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tam˧˥ həːj˧˥tam˧˥˧ həːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tăm hơi

  1. (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Dấu hiệu nhờ đó có thể biết về sự có mặt của một người nào hoặc một cái gì đó đang tìm kiếm, mong đợi (nói khái quát).
    Hẹn đến, mà chờ mãi chẳng thấy tăm hơi.
    Bặt tăm hơi.

Tham khảo

[sửa]