tương hợp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ hə̰ːʔp˨˩ | tɨəŋ˧˥ hə̰ːp˨˨ | tɨəŋ˧˧ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˥ həːp˨˨ | tɨəŋ˧˥ hə̰ːp˨˨ | tɨəŋ˧˥˧ hə̰ːp˨˨ |
Tính từ
[sửa]tương hợp
- Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình.
- Ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương.
- Một số âm không tương hợp với diện tích hỏi trong đầu một bài toán.
Tham khảo
[sửa]- "tương hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)