tường đông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̤ŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥tɨəŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

tường đông

  1. Bức tườngphía đông. Thời xưa con gái thường ở nhà phía đông. Đây dùng chữ "tường đông" để chỉ chỗ có con gái đẹp ở.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]