Bước tới nội dung

tưởng thưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̰ŋ˧˩˧ tʰɨə̰ŋ˧˩˧tɨəŋ˧˩˨ tʰɨəŋ˧˩˨tɨəŋ˨˩˦ tʰɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˩ tʰɨəŋ˧˩tɨə̰ʔŋ˧˩ tʰɨə̰ʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

tưởng thưởng

  1. Hoạt động trao tặng tiền hoặc quà tặng để đánh giá cao, khen ngợi hay ghi nhận những thành tíchđóng góp của tập thể hoặc cá nhân.
    Triều đình tưởng thưởng.