đóng góp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗawŋ˧˥ ɣɔp˧˥ɗa̰wŋ˩˧ ɣɔ̰p˩˧ɗawŋ˧˥ ɣɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗawŋ˩˩ ɣɔp˩˩ɗa̰wŋ˩˧ ɣɔ̰p˩˧

Ngoại động từ[sửa]

đóng góp

  1. Tặng tài nguyên, công sức, hoặc tiền cho một tổ chức hay chương trình với mục đích trợ giúp.
    Hãy đóng góp cho Wiktionary.
    Chính phủ sẽ đóng góp thêm hai triệu bảng Anh nữa.
    Chúng tôi yêu cầu mọi người đóng góp rộng rãi hơn nữa.
    Hết lòng đóng góp cho sự thành đạt của công ty.
    Anh ta đã đóng góp đáng kể cho chương trình phần mềm này.
    Dân chúng cả nước tích cực đóng góp hiện kim và hiện vật vào quỹ cứu trợ.
    Mọi sự đóng góp, dù ít chăng nữa, cũng đáng trân trọng.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]