Bước tới nội dung

tần tảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤n˨˩ ta̰ːw˧˩˧təŋ˧˧ taːw˧˩˨təŋ˨˩ taːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˧ taːw˧˩tən˧˧ ta̰ːʔw˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tần tảo

  1. Nói người đàn chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà.
    Tần tảo nuôi con.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]