tập kết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔp˨˩ ket˧˥ | tə̰p˨˨ kḛt˩˧ | təp˨˩˨ kəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təp˨˨ ket˩˩ | tə̰p˨˨ ket˩˩ | tə̰p˨˨ kḛt˩˧ |
Động từ
[sửa]tập kết
- Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ.
- Tập kết xung quanh đồn địch.
- Kéo pháo đến địa điểm tập kết.
- (Kết hợp hạn chế) (Nói về cán bộ cách mạng hoạt động ở phía nam vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne vơ 1954) chuyển ra miền Bắc sống và tiếp tục hoạt động.
- Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc.
Tham khảo
[sửa]- "tập kết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)