tập kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩ ket˧˥tə̰p˨˨ kḛt˩˧təp˨˩˨ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨ ket˩˩tə̰p˨˨ ket˩˩tə̰p˨˨ kḛt˩˧

Động từ[sửa]

tập kết

  1. Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ.
    Tập kết xung quanh đồn địch.
    Kéo pháo đến địa điểm tập kết.
  2. (Kết hợp hạn chế) (Nói về cán bộ cách mạng hoạt động ở phía nam vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne vơ 1954) chuyển ra miền Bắc sống và tiếp tục hoạt động.
    Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc.

Tham khảo[sửa]