Bước tới nội dung

tỉ lệ thuận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ˧˩˧ lḛʔ˨˩ tʰwə̰ʔn˨˩ti˧˩˨ lḛ˨˨ tʰwə̰ŋ˨˨ti˨˩˦ le˨˩˨ tʰwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˩ le˨˨ tʰwən˨˨ti˧˩ lḛ˨˨ tʰwə̰n˨˨tḭʔ˧˩ lḛ˨˨ tʰwə̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

tỉ lệ thuận

  1. Mối quan hệ giữa hai đại lượng, khi một đại lượng tăng hoặc giảm bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng hoặc giảm bấy nhiêu lần.