nhiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiəw˧˧ɲiəw˧˥ɲiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiəw˧˥ɲiəw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nhiêu

  1. Quyền được miễn tạp dịch trong hương thôn thời phong kiến.
    Mua nhiêu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]