tối huệ quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ hwḛʔ˨˩ kwəwk˧˥to̰j˩˧ hwḛ˨˨ kwə̰wk˩˧toj˧˥ hwe˨˩˨ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ hwe˨˨ kwəwk˩˩toj˩˩ hwḛ˨˨ kwəwk˩˩to̰j˩˧ hwḛ˨˨ kwə̰wk˩˧

Danh từ[sửa]

tối huệ quốc

  1. Nói hai nước ký kếthứa cho nhau hưởng những quyền lợi cao nhấtnhững điều kiện thuận lợi nhất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]