Bước tới nội dung

tổ hợp tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧ hə̰ːʔp˨˩ taːk˧˥to˧˩˨ hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧to˨˩˦ həːp˨˩˨ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩ həːp˨˨ taːk˩˩to˧˩ hə̰ːp˨˨ taːk˩˩to̰ʔ˧˩ hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tổ hợp tác

  1. Nhóm những người thợ thủ công hoặc những người buôn bán lẻ, chung sức chung vốn để sản xuất hoặc buôn bán.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]