tộc đoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔwk˨˩ ɗwa̤ːn˨˩tə̰wk˨˨ ɗwaːŋ˧˧təwk˨˩˨ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwk˨˨ ɗwan˧˧tə̰wk˨˨ ɗwan˧˧

Định nghĩa[sửa]

tộc đoàn

  1. Tổ chức xã hội của thời đại cộng sản nguyên thủy do nhiều gia tộc họp lại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]