tủ thuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵ˧˩˧ tʰuək˧˥tu˧˩˨ tʰuək˩˧tu˨˩˦ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˩ tʰuək˩˩tṵʔ˧˩ tʰuək˩˧

Danh từ[sửa]

tủ thuốc

  1. Tủ chứa những dược phẩm thường dùng.
  2. Thuốc đựng trong tủ ấy.

Tham khảo[sửa]