Bước tới nội dung

tứ bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓa̰ːw˧˩˧tɨ̰˩˧ ɓaːw˧˩˨˧˥ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɓaːw˧˩tɨ̰˩˧ ɓa̰ːʔw˧˩

Định nghĩa

[sửa]

tứ bảo

  1. Bốn vật báu của nhà văn xưabút, giấy, mực, nghiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]