tự phê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ fe˧˧tɨ̰˨˨ fe˧˥˨˩˨ fe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ fe˧˥tɨ̰˨˨ fe˧˥tɨ̰˨˨ fe˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tự phê

  1. Tự mình phân tích những hành động và tư tưởng của mình, tìm nguyên nhân đã tạo ra ưu điểm và khuyết điểm để phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]