tam nhân thành hổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ ɲən˧˧ tʰa̤jŋ˨˩ ho̰˧˩˧taːm˧˥ ɲəŋ˧˥ tʰan˧˧ ho˧˩˨taːm˧˧ ɲəŋ˧˧ tʰan˨˩ ho˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɲən˧˥ tʰajŋ˧˧ ho˧˩taːm˧˥˧ ɲən˧˥˧ tʰajŋ˧˧ ho̰ʔ˧˩

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 三人成虎.

Thành ngữ[sửa]

tam nhân thành hổ

  1. (Nghĩa đen) Ba người nói có cọp, thiên hạ cũng tin có cọp thật.
  2. (Nghĩa bóng) Một việc, dù cho sai lầm, nếu nhiều người cùng tin là như vậy thì cũng dễ khiến người ta đem bụng tin mà cho là phải. Một chân lýchứng minh rõ ràng, mười phần chắc chắn, thì mới nên công nhận.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]