tam sao thất bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ saːw˧˧ tʰət˧˥ ɓa̰ːn˧˩˧taːm˧˥ ʂaːw˧˥ tʰə̰k˩˧ ɓaːŋ˧˩˨taːm˧˧ ʂaːw˧˧ tʰək˧˥ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ʂaːw˧˥ tʰət˩˩ ɓaːn˧˩taːm˧˥˧ ʂaːw˧˥˧ tʰə̰t˩˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Định nghĩa[sửa]

tam sao thất bản

  1. Nói tài liệu chép đi chép lại nhiều lần không còn thật đúng với nguyên văn nữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]