tay trong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˧ ʨawŋ˧˧taj˧˥ tʂawŋ˧˥taj˧˧ tʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˧˥ tʂawŋ˧˥taj˧˥˧ tʂawŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tay trong

  1. (Kng.) . Ngườibên trong một tổ chức nào đó giúp đỡ cho người bên ngoài, trong quan hệ với người bên ngoài ấy.
    Nhờ có tay trong cho biết tình hình.

Tham khảo[sửa]