thánh thót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˥ tʰɔt˧˥tʰa̰n˩˧ tʰɔ̰k˩˧tʰan˧˥ tʰɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˩˩ tʰɔt˩˩tʰa̰jŋ˩˧ tʰɔ̰t˩˧

Tính từ[sửa]

thánh thót

  1. Nói tiếng nước rỏ từng giọt rất thong thả.
    Giọt ba tiêu thánh thót cầm canh (Cung oán ngâm khúc)
  2. Khoan thai, êm ái.
    Tiếng đàn thánh thót.

Tham khảo[sửa]