thòng lọng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤wŋ˨˩ la̰ʔwŋ˨˩ | tʰawŋ˧˧ la̰wŋ˨˨ | tʰawŋ˨˩ lawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰawŋ˧˧ lawŋ˨˨ | tʰawŋ˧˧ la̰wŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]thòng lọng
- Vòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây.
- Ném thòng lọng để bắt chó.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thòng lọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)