Bước tới nội dung

thông tầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ tə̤m˨˩tʰəwŋ˧˥ təm˧˧tʰəwŋ˧˧ təm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ təm˧˧tʰəwŋ˧˥˧ təm˧˧

Phó từ

[sửa]

thông tầm

  1. Nói lao động mỗi ngày liền một buổi.
    Cơ quan làm thông tầm từ
  2. Giờ sáng đến.
  3. Giờ.
  4. Chiều giữa có nửa giờ nghỉ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]