hoang dã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ zaʔa˧˥hwaːŋ˧˥ jaː˧˩˨hwaːŋ˧˧ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ ɟa̰ː˩˧hwaŋ˧˥ ɟaː˧˩hwaŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

hoang dã

  1. Nói những nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
  2. Nói những loài động vật sinh sống trong môi trường tự nhiên, chưa được con người thuần hóa hay nuôi dưỡng.

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]


Tham khảo[sửa]